Mô tả
- Thông số kỹ thuật chính :
Mô tả | Thông số kỹ thuật máy phát điện EX 14KME | ||
Hiệu máy | Máy phát điện Diesel, 01 pha – EX 14KME | ||
Chất lượng máy | Mới 100%, lắp ráp năm 2016 trong nước | ||
YÊU CẦU CHUNG | |||
1. Công suất liên tục | 10.0 KVA Cho phép máy chạy liên tục 24/24 ở 75% tải định mức (chỉ nghỉ 1 lần khoảng 30 phút cho mỗi 12 giờ chạy) | ||
2. Công suất dự phòng | 11.0 KVA | ||
3. Điện áp định mức | 220V, xoay chiều | ||
4. Sai lệch điện áp cho phép (tải định mức) | + 2,5 % | ||
5. Số pha, số dây | 1 pha, 2 dây | ||
6. Tần số | 50 Hz | ||
7. Sai lệch tần số cho phép ( tải định mức ) | + 2,5 % | ||
8. Khả năng chịu quá tải | Máy có thể hoạt động quá tải 110%, thời gian đến 60 phút cho mỗi 12 giờ chạy máy | ||
9. Hệ số công suất | Cosj = 1 | ||
10. Tốc độ vòng quay | 1500 vòng/phút | ||
11. Hệ thống khởi động
|
Khởi động đề điện bằng Accu 12V, tự động sạc điện khi chạy máy | ||
12. Cơ cấu truyền động | Trực tiếp bằng khớp nối đồng trục | ||
13. Bộ nạp bình ắc quy | Tiêu chuẩn theo máy | ||
14. Aptomat | Có CB tại ngõ ra của máy, được lắp tại máy phát điện, dòng điện định mức của CB phù hợp với dòng điện của máy phát điện | ||
15. Hệ thống làm mát | Làm mát bằng nước (có pha dung dịch chống đông kết hợp quạt gió đầu trục) | ||
16. Điều kiện vận hành, phù hợp khí hậu Việt Nam | + Nhiệt độ môi trường : -10oC -> +50oC
+ Độ ẩm tương đối 80%, Độ ẩm tối đa 100% + Độ cao : 1000 m |
||
17. Nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel thông dụng trên thị trường Việt Nam | ||
18. Dung tích thùng nhiên liệu | 55 lít. Gắn trực tiếp trong máy | ||
19. Độ ồn | 62 dB – Mức độ ồn lớn nhất khi chạy >75% tải, đo cách tâm máy 7m | ||
20. Khung – đế máy | Được thiết kế chắc chắn, chịu lực cao, được xử lý bề mặt bằng hoá chất để tránh oxy hóa và được sơn tĩnh điện | ||
21. Hệ thống chống rung | Động cơ và đầu phát được lắp trên hệ thống cao su chống rung, đảm bảo khả năng chịu tải và chấn động cao | ||
22. Kích thước (D x R x C) cả vỏ | (1600 x 750 x 900) mm | ||
23. Trọng lượng tịnh | 620 KG | ||
- Phần động cơ ( Xuất xứ G7 ) :
Mô tả | Thông số kỹ thuật máy phát điện EX14KME |
1. Nước sản xuất | NHẬT BẢN – KUBOTA D1703 |
2. Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu dạng xoáy lốc. |
3. Tốc độ quay của động cơ | 1500 vòng/phút |
4. Công suất liên tục động cơ | 17.2 HP |
5. Công suất dự phòng động cơ | 20.1 HP |
6. Số Xilanh | 3, thẳng hàng |
7. Đường kính và hành trình
( mm ) |
87 x 92,4 |
8. Tỉ số nén | 23:1 |
9. Kiểu điều tốc | Cơ khí, tự động theo phụ tải |
10. Mức tiêu thụ nhiên liệu tại 50 % tải định mức: tại 5KVA | 2.3 lít/h |
Mức tiêu thụ nhiên liệu tại 75 % tải định mức: tại 7.5kva | 3.0 lít/h |
Mức tiêu thụ nhiên liệu tại 100% : tại 10kva | 3.8 lít/h |
11. Hệ thống bôi trơn | Bơm nhớt, bôi trơn cưỡng bức |
12. Hệ thống lọc nhiên liệu, dầu bôi trơn | + Phin lọc dầu bôi trơn
+ Phin lọc nhiên liệu. Màng lọc nhiên liệu tinh và thô + Có ruột thay lắp thuận tiện cho việc sửa chữa, thay thế bảo dưỡng. |
13. Hệ thống cảm biến động cơ
|
+ Cảm biến áp suất dầu bôi trơn
+ Cảm biến nhiệt độ nước + Cảm biến mức nhiên liệu |
14. Hệ thống khởi động | Motor khởi động điện DC, trực tiếp trong máy, có sạc ắc quy khi chạy máy |
15. Hệ thống làm mát | Két nước ( giàn tản nhiệt tuần hoàn bằng đồng ) kết hợp với quạt gió đầu trục. |
3. Phần Đầu phát:
Thông số kỹ thuật máy phát điện EX14ME | |
1. Đầu phát điện | 1 pha công suất 13,8 KVA. |
2. Nước sản xuất | Nhà máy Marelli(ITALY) tại Malaysia – MJB160SC4 |
3. Công suất liên tục | 13,8 KVA cho phép chạy 110% công suất trong 1 giờ ( trong khoảng thời gian 12 giờ chạy máy liên tục ) |
4. Loại đầu phát | Kích từ tự động, không chổi than, kín không bị thấm nước, 1 pha, 2 dây |
5. Điều chỉnh điện áp | Tự động điều chỉnh bằng bộ AVR, cho phép hoạt động ở nhiều mức tải |
6. Dao động điện áp | + 1% (điều kiện tốc độ thay đổi từ -2% đến +5%, hệ số công suất từ 0,8 đến 1) |
7. Kết cấu | Một ổ trục, tự bôi trơn |
8. Cấp cách điện/nhiệt | Cấp H/H |
9. Cấp bảo vệ | IP 23 |
10. Hệ số công suất | Cosj = 1 |
11. Tốc độ vòng quay | 1500 vòng/phút |
4. Bộ điều khiển máy phát điện:
Mô tả | Thông số kỹ thuật máy phát điện EX14KME |
4.1. Yêu cầu chung: | – Bộ điều khiển được gắn trực tiếp trên máy phát điện, bố trí panel điều khiển vị trí thuận tiện thao tác, dễ dàng giám sát điều khiển. |
– Dùng công nghệ vi xử lý, lập trình theo yêu cầu sử dụng, có nút dừng khẩn cấp lắp bên ngoài, dễ dàng thao tác. Có chế độ vận hành máy: khởi động (RUN); dừng máy (STOP); chạy tự động (AUTO); | |
– Ngôn ngữ hiển thị trên màn hình là ngôn ngữ tiếng Anh, Cài đặt cấu hình thông qua các phím trên bảng điều khiển ; cài đặt các bộ định thời gian và cảnh báo; chỉ thị cảnh báo bằng đèn LED và trên màn hình LCD; lưu thời gian thực; và yêu cầu mật mã khi thay đổi cài đặt. | |
4.2. Chức năng hiển thị: | – Điện áp máy phát điện, dòng cấp tải máy phát điện. |
– Tần số máy phát điện Hz. | |
– Điện áp ắc qui. | |
– Nhiệt độ nước làm mát. | |
– Áp suất dầu bôi trơn. | |
– Mức nhiên liệu trong thùng %. | |
– Số giờ cộng dồn máy phát điện hoạt động. | |
– Báo lỗi máy phát | |
4.3. Chức năng bảo vệ và tự động dừng máy khi xảy ra sự cố sau: | – Điện áp máy phát ( U ) cao/thấp. |
– Tần số máy phát điện ( Hz ) cao/thấp. | |
– Nhiệt độ nước làm mát cao. | |
– Áp suất dầu bôi trơn thấp | |
– Quá tải. | |
– Động cơ vượt quá tốc độ cho phép. | |
– Động cơ không đạt tốc độ | |
– Khởi động không thành công. | |
– Mức nhiên liệu thấp hơn giới hạn cài đặt. | |
– Nhấn nút dừng khẩn cấp. | |
– Khi khởi động ban đầu máy có chức năng bảo vệ không cho phép đề lại máy khi máy đã khởi động (trong trường hợp AVR/ đầu phát hỏng) | |
4.4. Chức năng cài đặt bộ điều khiển : Cài đặt cấu hình thông qua các phím trên bảng điều khiển. Bảng điều khiển có chức năng cài đặt các bộ định thời gian :
|
– Cài đặt tự động hẹn chế độ bảo hành, bảo trì theo ngày tháng hoặc số giờ chạy máy |
– Cài đặt số lần khởi động | |
– Hiển thị đầy đủ số giờ vận hành của máy và lưu thời gian, ngày tháng hoạt động chính xác | |
– Cài đặt được thời gian trễ khởi động máy phát điện
( không khởi động máy phát điện ngay sau khi mất điện lưới hoặc điện lưới không ổn định): ít nhất từ 0.5 phút : 10 phút ( thời gian điều chỉnh được) |
|
– Cài đặt được thời gian trễ đóng điện máy phát sang điện lưới ít nhất từ 0.5 phút : 5 phút ( thời gian điều chỉnh được) | |
– Cài đặt được thời gian trễ đóng điện lưới sang điện máy phát ít nhất từ 0.5 phút : 10 phút ( thời gian điều chỉnh được) | |
– Cài đặt chạy làm mát máy sau khi ngắt tải từ 0,5 Phút tới 1 giờ | |
4.5. Chức năng điều khiển: | – Điều khiển chế độ tự động. |
– Điều khiển chế độ nhân công. | |
– Điều khiển van nhiên liệu. | |
– Điều khiển khởi động động cơ. | |
– Điều khiển chạy làm mát động cơ. | |
– Điều khiển công tắc chuyển mạch ATS. Khi điện lưới không đạt chất lượng về điện áp, tần số hoặc mất pha thì bộ điều khiển sẽ phát tín hiệu khởi động động cơ sau đó chuyển qua điện máy phát, khi điện lưới đảm bảo chất lượng thì sẽ chuyển sang lại điện lưới. | |
4.6. Chức năng mở rộng: | – Bảng điều khiển có giao diện kết nối máy tính thông qua cổng kết nối RS-232 |
– Kết hợp phần mềm điều khiển máy phát điện và lập trình trên máy vi tính. |